Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn 2025

Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn 2025

Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn 2025

Ngày đăng: 19/02/2025

Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn mới nhất theo Quyết định 69/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn mới nhất

 Nguyên tắc xác định vị trí đất

 Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Trong khoảng cách từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép của đường giao thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và đường giao thông liên xã, liên thôn) vào sâu đến hết mét thứ 150.

 

– Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300.

– Vị trí 3: Từ mét thứ 301 trở lên.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép ngoài của hành lang an toàn giao thông theo quy định (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20 (nếu thửa đất có diện tích nằm trong chỉ giới đường đỏ hoặc hành lang an toàn giao thông thì cũng được tính theo giá của Vị trí 1).

– Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá Vị trí 2 của tuyến đường giao thông chính gần nhất)

– Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150.

– Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên.

3.2. Bảng giá đất huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn mới nhất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
 
1 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Nam đầu cầu Mẹt 11.300.000 6.780.000 4.520.000 2.260.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 2) Phía Bắc đầu Cầu Mẹt - Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hữu Lũng Đường Chi Lăng (Đoạn 3) Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hữu Lũng Khu vực chợ trung tâm Huyện Đất có mặt tiền chợ - 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 1) Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Ngã tư rẽ vào bệnh viện 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hữu Lũng Đường 19/8 (Đoạn 2) Ngã tư rẽ vào bệnh viện - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 2) Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc - Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) - Đầu cầu treo 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 2) Đầu cầu treo - Đầu Cầu Mạ 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hữu Lũng Đường Xương Giang (Đoạn 3) Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 3) Đầu Cầu Mạ - Đầu Cầu Mười 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hữu Lũng Đường Tôn Thất Tùng Ngã ba đường 19/8 giao đường Tôn Thất Tùng - Cổng sau chợ Mẹt 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hữu Lũng Đường Ba Đình Ngã ba đường Chi Lăng giao đường Ba Đình - Cổng trạm phát Đài Truyền hình 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 1) Ngã ba đường Kim Đồng giao đường Chi Lăng - Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hữu Lũng Đường Khu đất đấu giá giáp Chợ trung tâm thị trấn Ngã ba đường Chi Lăng giao đường vào khu đấu giá - Giáp sông Trung 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 2) Ngã ba đỉnh dốc đường Kim Đồng giao Ngõ 31 - Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hữu Lũng Đường Kim Đồng (Đoạn 3) Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học 2 thị trấn - Hết đường Kim Đồng 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hữu Lũng Đường Chu Văn An Ngã ba Kho Cháy khu Tân Lập - Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Chu Văn An 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hữu Lũng Đường Bắc Sơn (Đoạn 4) Đầu Cầu Mười - Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Nhật Tiến 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô 

Xem quyết định tại đây: Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn